Thứ Năm, 28 tháng 12, 2017

Thứ Tư, 27 tháng 12, 2017

Thứ Năm, 21 tháng 12, 2017

Hướng dẫn đăng kí kì thi MYTS năm 2018
huong dan dang ki ki thi toan myts 2018


GIỚI THIỆU:


Nhằm phát hiện và cổ vũ các năng khiếu toán học trong lứa tuổi học sinh, nối tiếp sự thành công của MYTS 2016, 2017. Hội Toán học Việt Nam phối hợp với Hexagon of Maths & Science và Trung tâm Phát triển KHCN và Tài năng trẻ Trung ương Đoàn (CYTAST) tiếp tục tổ chức Kỳ thi tìm kiếm tài năng toán học trẻ Việt Nam 2018 (viết tắt tiếng Anh là MYTS-2018) dành cho học sinh từ lớp 4 tới lớp 10 các trường phổ thông trên phạm vi cả nước vào cuối tháng Ba đầu tháng Tư năm 2018. 
Các thí sinh đạt kết quả xuất sắc tại cuộc thi sẽ được lưu hồ sơ cá nhân trong CSDL Tài năng trẻ Việt Nam và lựa chọn cử đi dự kỳ thi Olympic Toán Singapore SMO vào cuối tháng 5/2018.


HƯỚNG DẪN ĐĂNG KÍ:


1. Đăng ký theo Trường (đoàn do Trường cử đi):

Khuyến khích việc đăng ký theo trường: Các trường tổ chức đội dự thi theo các khối lớp từ lớp 4 tới lớp 10.
Nhà trường gửi công văn đăng ký (trong đó có ghi rõ họ tên, E-mail, số điện thoại liên lạc của Trưởng đoàn) kèm theo danh sách thí sinh dự thi (Danh sách thí sinh dự thi cần điền vào mẫu tải tại trang web: www.vms.org.vn) và bản sao chứng từ nộp lệ phí dự thi qua ngân hàng.
File mềm Danh sách thí sinh dự thi (theo mẫu tải tại trang web: www.vms.org.vn) và bản scan những giấy tờ trên cần được gửi cho Ban Tổ chức MYTS-2018 qua địa chỉ thư điện tử: MYTS@vms.org,vn.

2. Đăng ký cá nhân (thí sinh lẻ): 

Thí sinh không thuộc danh sách trường cử đi thì đăng ký online tại trang web: www.vms.org.vn hoặc truy cập đường link: http://bit.do/MYTS2018.

Thứ Hai, 18 tháng 12, 2017

Thứ Ba, 12 tháng 12, 2017

BỘ 10 ĐỀ THI HK I MÔN TOÁN 3 (2015-2016) - CÓ LỜI GIẢI (PHẦN 1)

Đề số 1)  

Lớp: 3 /...
Họ và tên: .............................................

ĐỀ KIỂM TRA CUỐI HỌC KÌ I MÔN: TOÁN KHỐI 3

Năm học: 2015 – 2016
Thời gian: 40 phút
Bài 1: Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
a)     Số liền trước của 160 là:
A. 161               B. 150                     C. 159                    D. 170

b)   Một cái ao hình vuông có cạnh 6 m.Chu vi của hình vuông đó là:

A.      4m                B.36 m                      C. 10 m                  D. 12 cm
c)   9m 8cm = …. cm . Số thích hợp cần điền vào chỗ chấm là:

A. 98                   B. 908                      C. 980                   D . 9080

d)   Gấp 7 lít lên 8 lần thì được:

A.   15 lít                B. 49 lít                   C. 56 lít                 D. 65 lít
Bài 2: Đúng ghi Đ, sai ghi S vào ô trống:
*Giá trị của biểu thức
a)  2 + 8 x 5 = 50          
b)   32 : 4 + 4 = 12        
Bài 3: Tính nhẩm
7 x 6 = …….                   8 x 7 = ….....
63 : 9=…….                    64 : 8 =…….
Bài 4: Đặt tính rồi tính
487 + 302            660 – 251         124 x 3                845 : 7



….………
….………
….………
…………
….………
….………
….………
….………
….………
….………
………….
………….

Bài 5: Tìm x:
a)     X : 6 = 144                                      b) 5 x X = 375
…………………….                           …………………
…………………….                           …………………

Bài 6: Một quyển truyện dày 128 trang. An đã đọc được 1 số trang đó. Hỏi còn bao
4

nhiêu trang truyện nữa mà An chưa đọc?
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................


Đề số 2)  



ĐỀ KIỂM TRA MÔN TOÁN LỚP 3
Học kỳ I năm học 2015-2016.
(Thời gian 40 phút không kể thời gian giao đề)


Câu 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm (1 điểm).

63  :  7 = ……                                  35 : 5 = ……….
42  :  6 = ……..                                56 : 7 =

Câu 2: Đặt tính rồi tính (2 điểm):

a)   235 ´ 2 =                                     b)    630 : 7 =
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
Câu 3: Thực hiện tính (2 điểm).
a) 205 + 60 +3 = ………..               b) 462 + 7 – 40 = …………….
Câu 4: (3 điểm)
Số bò nhiều hơn số trâu là 28 con. Biết rằng số trâu là 7 con. Hỏi số trâu bằng một phần mấy số bò ?

Bài giải

………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………


Câu 5:

Một hình chữ nhật có chiều dài 60m, chiều rộng là 20m. Tính chu vi hình chữ nhật đó?

Bài giải

………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………


Đề số 3)  



Bài kiểm tra học kì I Môn thi: Toán - khối 3
Thời gian: 40 phút (không kể thời gian giao đề)


I/ Phần trắc nghiệm: (4 điểm)

Khoanh tròn vào đáp án đúng

1.                 Giá trị biểu thức: 789 – 45 + 55 là:
A.100         B.799          C.744          D. 689

2.                 Giá trị biểu thức: 930 – 18 : 3 là:

A.924         B. 304                  C.6              D. 912

3.       7m 3 cm = ....... cm:

A. 73         B. 703                  C. 10           D. 4

4.                 Có 750 quyển sách sách xếp đều vào 5 tủ, mỗi tủ có 2 ngăn. Hỏi mỗi ngăn có bao nhiêu quyển sách, biết rằng mỗi ngăn có số sách như nhau?

A.    75 quyển         B. 30 quyển          C. 6 0 quyển         D. 125 quyển

5.                 Có 7 con vịt, số gà nhiều hơn số vịt 56 con. Hỏi số vịt bằng một phần mấy số gà?

1                        1                          1                       1
A.             B.                       C.                       D.                     
6                        7                          8                       9


6.                 Một chiếc bìa hình chữ nhật có chiều dài 25 cm, chiều rộng 1dm. Chu vi miếng bìa đó là bao nhiêu đề – xi – mét?
A.    52dm     B.70cm       C.7dm         D. 70 dm

7.           Hình vẽ dưới đây có mấy góc vuông?




A. 1            B. 2             C.3              D. 4

8.       8 x 7 < x 8

A. 7                B. 5                   C. 8            D. 6
II/ Phần tự luận (6 điểm)

Bài1: (2 điểm) Tính giá trị của biểu thức:

267  + 125 – 278                                        538 – 38 x 3
....................................................................................................................................
......................................................................................................................................
....................................................................................................................................
....................................................................................................................................
Bài 2. Tìm X: (2 điểm)
X  : 7 =  100 + 8                      X   x 7 = 357
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
.................................................................................................................................

Bài 3: (2 điểm)

Một cửa hàng có 453 kg gạo, đã bán được 1/3 số gạo đó. Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki- lô- gam gạo?
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
......................................................................................................................................
.................................................................................................................................
……................................................................................................... .........................


Đề số 4)  



KIỂM TRA ĐỊNH KÌ MÔN TOÁN LỚP 3
Cuối kì I – Năm học: 2015-2016
Thời gian: 40 phút


Bài 1: (4,0 điểm) Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng.

1)  856: 4 có kết quả là:
A. 214                       B. 241                          C. 225

2)  64 x 5 có kết quả là:

A. 203                  B. 320                        C. 415

3)  75+ 15 x 2 có kết quả là:

A. 180                 B. 187                       C. 105.

4)  7 gấp lên 8 lần được :

A. 64                   B. 56                C. 49

5)         Một hình chữ nhật có chiều dài là 15 m, chiều rộng là 9 m. Chu vi hình chữ nhật đó :

A. 24 m                        B. 48 m                       C. 135 m

6)  Một hình vuông có cạnh là 60cm. Chu vi hình vuông đó là:

A. 200                           B.140                     C.240.

7)  Tìm x:  X : 3 = 9      Vậy X = ?

A.  X = 3                       B.  X = 27              C. X = 18

8)   Một đàn gà có 14 con, người ta nhốt mỗi lồng 4 con. Hỏi cần có ít nhất bao nhiêu cái lồng để nhốt gà?

A.4                                 B. 3                         C.2

Bài 2 (2,0 điểm) Đặt tính rồi tính.

a) 526 + 147                b) 627- 459                 c)  419  x 2                   d) 475 : 5
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………


………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………

Bài 3 (1,5 điểm) Tính giá trị biểu thức:

a)   55: 5 x 3                                                          b) (12+ 11) x 3
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
…………………..........................................................................................................
......................................................................................................................


Bài 4 (2,5 điểm): Một cửa hàng có 96 kg đường, đã bán Hỏi cửa hàng còn lại bao nhiêu ki-lô-gam đường?


1 số ki-lô gam đường đó.
4


Tóm tắt                                                              Giải
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………


Đề số 5)  



Đề kiểm tra cuối học kỳ I- Năm học: 2015-2016 Môn: Toán, lớp 3 (thời gian làm bài 40 phút)



I/ Khoanh vào chữ đặt trước kết quả đúng (2 điểm).
1   . Kết quả của phép nhân: 117 x 8 là:
A. 936 ;            B. 639;           C. 963;          D. 886.

2.  Kết quả của phép chia : 84 : 4 là;

A. 14;               B. 21;             C. 8;              D. 12

3.  Giá trị của biểu thức: 765 – 84 là:

A. 781;            B. 681;            C. 921;         D. 671.

4.  Giá trị của biểu thức: 81 : 9 + 10 là:

A. 39;               B. 19;               C. 91;          D. 20;

II/ Tự luận:

1.  Đặt tính rồi tính; (2 điểm).
486 + 303;         670 – 261 ;        106 x 9       872 : 4.
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
2.  Tìm y: (2 điểm).
72 : y = 8;           y + 158 = 261;       5 x y = 375;       y : 5 = 141.
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
3. (1,5 điểm).


Năm nay ông 72 tuổi, cháu 9 tuổi. Hỏi tuổi cháu bằng một phần mấy tuổi ông?
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
4. (2,5 điểm).
Tổ một trồng được 25 cây, tổ hai trồng được gấp 3 lần tổ một. Hỏi cả hai tổ trồng được bao nhiêu cây?
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................
............................................................................................................................................

Download tài liệu: BỘ 10 ĐỀ THI HK I MÔN TOÁN 3 (2015-2016) - CÓ LỜI GIẢI (PHẦN 1)